Thép ống đúc ASTM A53 là thép hợp kim cacbon liền mạch, được sử dụng làm thép kết cấu hoặc hệ thống ống dẫn áp suất thấp.Tiêu chuẩn ASTM A53 được đặt ra bởi tổ chức tiêu chuẩn ASTM Internationnal, một tổ chức phát triển tiêu chuẩn quy định các tiêu chuẩn kỹ thuật về nguyên liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ.Đặc điểm và ứng dụng của thép ống đúc ASTM A53(ASME SA 53)
1.
Thép ống đúc A53 là loại ống thép hợp carbon áp lực liền mạch, nó được sử dụng trong lĩnh vực vận chuyển chất lỏng ở áp suất tháp và trung bình như dẫn nước thủy lợi, dẫn dầu và khí tự nhiên.Ngoài ra nó cũng có thể hàn và được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu xây dựng chế tạo máy móc,thực phẩm, năng lượng, hàng không, hàng hải, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo…
2.
Thép ống đúc A53 có 3 dạng:
- Loại F: hàn liên tục / miếng lò dọc hàn (loại này không phù hợp với mặt bích)
- Loại S: ống liền mạch (cán nóng và cán nguội)
- Loại E: erw ống
Loại F không được sử dụng để làm mặt bích.
Nếu Loại S hoặc Loại E là cần thiết cho sự coiling gần hoặc uốn nguội, Lớp A là mức ưu tiên; tuy nhiên, điều này không có ý định cấm việc uốn nguội của lớp B ống.
Loại E được trang bị hoặc không mở rộng hoặc lạnh được mở rộng theo tùy chọn của nhà sản xuất.
Về mặt vật liệu, tiêu chuẩn này có hai loại: thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 GR A và thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 GR B, trong đó thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 GR B phổ biến hơn.
-Thành phần hóa học
thép ống đúc A53:
| C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
| Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
*Chú ý: Tổng Cr, Cu, Mo, Ni và V không được vượt quá 1%
- Tính chất cơ học
thép ống đúc A53 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*Thử nghiệm bắt buộc
NPS | Trên một chiều dài từ mỗi Lô |
Độ căng | <=5 | 400 hoặc ít hơn |
| >=6 | 200 hoặc ít hơn |
Uốn | <=2 | 400 hoặc ít hơn |
Làm phẳng | 2 <=5 | 400 hoặc ít hơn |
| >=6 | 200 hoặc ít hơn |
3.Quy cách tham khảo thép ống đúc A53:
- Đường kính: Phi 10 - Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
*Tham khảo quy cách trong
quy cách thép ống đúc*Mác thép tương đương:
thép ống đúc a106,
thép ống đúc a53,
thép ống đúc a335,
thép ống đúc ct3,
thép ống đúc c45,
thép ống đúc c20,
thép ống đúc ct45...