Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu các mặt hàng thép ống đúc phi 114, thép ống đúc phi 141, thép ống đúc phi 168, thép ống đúc phi 273, thep ống đúc phi 323, thép ống đúc phi 406, thép ống đuc 1phi 508, thép ống đúc phí 588, thép ống đúc phi 610, thép ống đúc phi 914 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, ASTM API5L, S355JR, S275JR, ...Sản phẩm có xuất xứ đa dạng :Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Ukraina, EU, G7...
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 (Ø 114)
Công ty thép Nam Á chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 ( Ø114 ) có nguồn gốc xuất xứ từ TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NGA, …
- Gía cả cạnh tranh .
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 114(Ø114) :
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao , dễ lắp đặt và tái sử dụng , …
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 (Ø114)
Đường kính | Độ dày | Chiều dài | Khối lượng |
Ống đúc Phi 114 | 6.0 | 6 | 95.87 |
Ống đúc Phi 114 | 8.6 | 6 | 134.10 |
Ống đúc Phi 114 | 11.1 | 6 | 168.98 |
Ống đúc Phi 114 | 13.5 | 6 | 200.72 |
Ống đúc Phi 114 | 17.1 | 6 | 245.14 |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Các sản phẩm thép ống đúc Ø114 có thể cắt qui cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
*Thành phần hóa học và cơ lý thép ống đúc phi 114 :
Thành phầm hóa học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học : % | ||||||||||
| C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max |
| Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 | |
Grade B | 0.30 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A106 :
| Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A53 :
| C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
| Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A53:
| GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | - | b | b | b | - | - | - | - |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài |
| ||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
| ||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
|
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI THÉP NAM Á
Địa chỉ: 71/42 Cộng Hòa, Phường 4 Quận Tân Bình Tp Hồ Chí Minh - [E] thepnhapkhaunama@gmail.com
Điện thoại: 02862 949 968 - Hotline: 0912 186 345 ( Mr Hùng) - Fax: 02862 949 961 - MST 0312063799
Ý kiến bạn đọc