Thép khuôn nhựa S50C, 2083, 2311 là loại thép có khả năng chịu oxi hóa mạnh, chống gỉ cao, đánh bóng tốt, độ cứng ~56 HCR. Sức mạnh chịu nhiệt cao.
Mác thép S50C, 2083, 2311 chuyên dùng cho chế tạo khuôn nhựa có độ bóng cao,khuôn thiết bị điển tử,y tế, khuôn thoi nhựa PVC, PET, khuôn nhôm trong môi trường nhiệt độ cao…
Công ty thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại
thép khuôn nhựa S50C, 2083, 2311, Với số lượng Và quy cách chủng loại đa dạng.
Tiêu Chuẩn
Thép S50C, 2083, 2311. JIS | DIN | HITACHI | DAIDO | HB | HS | HRC |
SCM440 | 1.7225 | HIT-82 | PDS3 | 265~300 | 37.5~42 | 26~30 |
P20 | 1.2311 | HPM2 | - | 300~330 | 42~46 | 30~33 |
NAK80 | 2796ESR | CENA 1 | NAK80 | 336~421 | 49~60 | 38~42 |
SUS420J2 | 1.2083 | HPM38 | S-STAR | 276~301 | 42~44 | 29~33 |
600~680 | 74~80 | 55~58 |
Thành phần hóa học:
thép khuôn nhựa S50C, 2083, 2311 Mác Thép | Thành Phần Hoá Học (%) |
C | SI | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
S50C | 0.47~0.53 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | - | 0.25 | - |
S55C | 0.52~0.58 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | - | - | - |
SCM440 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.2 | - | 0.3 |
P20 | 0.35 | 0.3 | 0.95~1.1 | 0.03 | 0.03 | 1.8 | 0.25 | 0.5 |
SUS420J2 | 0.35~0.42 | ≤ 0.4 | ≤ 1.0 | 0.03 | 0.03 | 13~15 | - | - |
NAK80 | ≤ 0.14 | ≤ .03 | ≤ 1.4 | 0.03 | 0.03 | 0.3 | 2.5~3.0 | 0.3 |
SNCM439 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.0 | 1.6~2.0 | 0.35 |
2083 | ~0.33 | ~0.3 | ~0.8 | | ~0.07 | ~16 | ~0.3 | |
Xuất Xứ; Mỹ, Nga Nhật Bản Hàn Quốc, Trung Quốc….